Dịch vụ xét nghiệm trọn gói

Gói xét nghiệm tổng quát cơ bản

MYDUCLAB nghiên cứu tạo gói tổng quát ở mức cơ bản nhằm giúp khách hàng có thêm sự lựa chọn trong việc quan tâm sức khỏe của bản thân nhiều hơn nữa.

Bao gồm các xét nghiệm theo dõi, kiểm tra bao quát các bộ phận: Gan, thận, đường, mỡ, viêm gan, dạ dày, tuyến giáp, xương khớp, tầm soát ung thư gan, đại tràng. Nhằm theo dõi, kiểm tra sức khoẻ cho mọi đối tượng kể cả người khoẻ mạnh. Từ đó phát hiện những thay đổi bất thường trong cơ thể để có định hướng theo dõi, điều trị, chế độ ăn uống hợp lý.

Tại Việt Nam, tỉ lệ người mắc bệnh dạ dày rất cao. Trên thế giới, số bệnh nhân mắc bệnh dạ dày chiếm 5% – 10% toàn dân số thế giới và ở nước ta con số này đã lên đến 7%. Một con số đáng nói khác là có đến 70% dân số nước ta nhiễm và có nguy cơ mắc các bệnh dạ dày là do vi khuẩn H.pylori (Helicobacter pylori). Do đó, việc kiểm soát nhiễm khuẩn H.pylori cũng được chú trọng trong gói xét nghiệm này.

goi xet nghiem tong quat tron goi
Gói XN tổng quát cơ bảnCông dụng, ý nghĩa
1. Công thức máu
Phân tích tế bào máu ngoại viTheo dõi sức đề kháng, thiếu máu, nhiễm trùng, suy tủy, ung thư máu.
2. Nhóm máu
Định nhóm máu ABO, RhXác định nhóm máu, máu hiếm, biết nhóm máu để chủ động trong lúc cần truyền máu.
3. Đạm
Định lượng Total Protein máuPhản ánh các tình trạng bất thường về gan, thận, bệnh lý đường tiêu hóa, tình trạng dinh dưỡng,... của cơ thể.
4. Tuỵ
Đo hoạt độ AmylaseTầm soát bệnh lý về chức năng Tụy (viêm Tụy cấp)
5. Xương, tuyến cận giáp
Định lượng PhosphatBệnh thận hoặc bệnh xương, bệnh tuyến cận giáp, mức độ vitamin D bất thường
6. Mỡ máu
CholesterolTheo dõi mỡ trong máu ở người béo, gầy (thiếu mỡ), tăng huyết áp, đau đầu, đau ngực
TriglyceridesTheo dõi mỡ trong máu ở người béo, gầy (thiếu mỡ), tăng huyết áp, đau đầu, đau ngực, bệnh tim mạch. Chú ý: Triglycerides tăng sẽ có nguy cơ gan nhiễm mỡ.
HDL - choTheo dõi mỡ tốt trong máu, bền thành mạch, đàn hồi tốt
LDL - choTheo dõi mỡ xấu trong máu, mạch máu dễ tắt nghẽn, dễ vỡ do huyết áp, đau đầu, đau ngực
7. Tiểu đường
GlucoseTheo dõi đường trong máu, bệnh tiểu đường, hạ đường huyết, tiểu nhiều lần.
HbA1CTheo dõi đường trong hồng cầu, xác định bệnh tiểu đường, hạ đường huyết, tiểu nhiều lần.
Tổng phân tích sinh hóa nước tiểuXác định TIỂU ĐƯỜNG, viêm đường tiết niệu, viêm thận…
8. Gan, mật
SGOT/ASTĐánh giá mức độ hủy hoại tế bào Gan, theo dõi chức năng gan, men gan.
SGPT/ALTĐánh giá mức độ hủy hoại tế bào Gan, theo dõi chức năng gan, men gan.
GGTTheo dõi men gan, viêm gan mạn, hủy hoại tế bào Gan do thuốc kháng sinh, các loại thuốc, rượu.
HBsAgXác định virus HBV gây bệnh viêm Gan B, viêm gan mạn, nguy cơ ung thư gan.
Anti HBs (HBsAb) test nhanhXác định kháng thể kháng virus viêm gan B
HCVXác định virus HCV gây bệnh viêm gan C; nguy cơ bệnh viêm gan mạn, nguy cơ ung thư gan.
9. Thận
UreKiểm tra khả năng lọc của thận (Đạm Ure đào thải ra), đau lưng, phù, nặng mặt, tiểu ra máu, tiểu đêm nhiều lần, khí hư.
CreatinineKiểm tra khả năng lọc của thận (Đạm Creatinine đào thải ra).
eGFRĐánh giá mức độ lọc của cầu thận.
10. Bệnh Gout
Acid UricKiểm tra bệnh lý về khớp (Bệnh gout), đau nhức các khớp, khớp ngón chân, ngón tay…
11. Thiếu canxi
Canxi máuThiếu canxi: tê rần, tê nhức cơ, chân tay; loãng xương.
12. Dạ dày
Vi khuẩn HP (Helicobacter Pylori)Xác định vi khuẩn gây viêm dạ dày - tá tràng
13. Bệnh Xương khớp
ASLOXác định viêm khớp do Streptococcus pyogens SPYOGENES (liên cầu tiêu huyết β nhóm A), đau nhức xương khớp, đau đầu ngón tay, ngón chân.
RFXác định yếu tố dạng thấp (RF) trong viêm khớp dạng thấp, đau nhức khớp, các đầu ngón tay, ngón chân.
14. Tuyến giáp
Định lượng TSH (Thyroid Stimulating hormone)Xác định bướu cổ, Hooc môn do tuyến Yên tiết ra
Free T4Xác định bướu cổ, Hooc môn do tuyến Giáp (Free T4) tiết ra
15. Dấu ấn tầm soát ung thư
AFP (Alpha-fetoprotein) - (Gan)Tầm soát phát hiện sớm nguy cơ có thể bị ung thư gan.
CEA (Carcino Embryonic Antigen) - Đại TràngTầm soát phát hiện sớm nguy cơ có thể bị ung thư đại tràng,...

Gói xét nghiệm cơ bản sơ bộ

Gói XN cơ bản sơ bộCông dụng, ý nghĩa
1. Công thức máu
Phân tích tế bào máu ngoại viTheo dõi sức đề kháng, thiếu máu, nhiễm trùng, suy tủy, ung thư máu.
2. Mỡ máu
CholesterolTheo dõi mỡ trong máu ở người béo, gầy (thiếu mỡ), tăng huyết áp, đau đầu, đau ngực.
TriglyceridesTheo dõi mỡ trong máu ở người béo, gầy (thiếu mỡ), tăng huyết áp, đau đầu, đau ngực, bệnh tim mạch. Chú ý: Triglycerides tăng sẽ có nguy cơ gan nhiễm mỡ.
HDL-choTheo dõi mỡ tốt trong máu, bền thành mạch, đàn hồi tốt.
LDL-choTheo dõi mỡ xấu trong máu, mạch máu dễ tắc nghẽn, dễ vỡ do huyết áp, đau đầu, đau ngực.
3. Tiểu đường
GlucoseTheo dõi đường trong máu, bệnh tiểu đường, hạ đường huyết, tiểu nhiều lần.
HbA1CTheo dõi đường trong hồng cầu, xác định bệnh tiểu đường, hạ đường huyết, tiểu nhiều lần.
Tổng phân tích sinh hóa nước tiểuXác định TIỂU ĐƯỜNG, viêm đường tiết niệu, viêm thận…
4. Gan
SGOT/ASTĐánh giá mức độ hủy hoại tế bào Gan, theo dõi chức năng gan, men gan.
SGPT/ALTĐánh giá mức độ hủy hoại tế bào Gan, theo dõi chức năng gan, men gan.
GGTTheo dõi men gan, viêm gan mạn, hủy hoại tế bào Gan do thuốc kháng sinh, các loại thuốc, rượu.
HBsAgXác định virus HBV gây bệnh viêm Gan B, viêm gan mạn, nguy cơ ung thư gan.
HCVXác định virus HCV gây bệnh viêm gan C; nguy cơ bệnh viêm gan mạn, nguy cơ ung thư gan.
5. Thận
UreKiểm tra khả năng lọc của thận (Đạm Ure đào thải ra), đau lưng, phù, nặng mặt, tiểu ra máu, tiểu đêm nhiều lần, khí hư.
CreatinineKiểm tra khả năng lọc của thận (Đạm Creatinine đào thải ra).
eGFRĐánh giá mức độ lọc của cầu thận.
6. Bệnh Gout
Acid UricKiểm tra bệnh lý về khớp (Bệnh gout), đau nhức các khớp, khớp ngón chân, ngón tay…
7. Thiếu canxi
Canxi máuThiếu canxi: tê rần, tê nhức cơ, chân tay; loãng xương.

Gói xét nghiệm tổng quát toàn diện

MYDUCLAB nghiên cứu tạo gói tổng quát toàn diện như sau:

Xét nghiệm

Y học ngày càng phát triển và chỉ với những xét nghiệm cơ bản, giúp các bác sĩ cũng biết được chính xác một số bệnh lý đang xảy ra trong cơ thể bạn, mặc dù bên ngoài bạn có vẻ hoàn toàn khỏe mạnh.

Với gói xét nghiệm tổng quát toàn diện, khách hàng sẽ được thực hiện tổng thể các xét nghiệm máu và xét nghiệm nước tiểu để được đánh giá về tình trạng sức khỏe. Xét nghiệm máu và xét nghiệm nước tiểu đều rất đơn giản và được thực hiện nhanh chóng.

Xét nghiệm máu

Hầu hết những người khám sức khỏe đều không thể bỏ qua xét nghiệm máu. Chuyên gia đánh giá, xét nghiệm máu là loại xét nghiệm cơ bản và rất quan trọng để cung cấp thông tin về thành phần máu, về những bất thường trong tế bào máu và các bệnh lý cơ bản như thiếu máu cũng như các bệnh lý ác tính về máu.

goi xet nghiem co ban so bo

Bên cạnh đó, xét nghiệm sinh hóa máu cũng thường được chỉ định thực hiện. Mục đích của xét nghiệm này là để cung cấp các chỉ số đánh giá khả năng hoạt động của các chức năng quan trọng trong cơ thể

Chẳng hạn, các chỉ số AST, ALT, GGT, định lượng Bilirubin để đánh giá chức năng gan mật. Chỉ số Ure, Creatinin để đánh giá chức năng thận. Ngoài ra còn có, xét nghiệm mỡ máu bao gồm cholesterol, Triglycerid và xét nghiệm Gout qua Acid Uric,...

Xét nghiệm nước tiểu

Đây cũng là một xét nghiệm cơ bản được yêu cầu thực hiện khi tham gia gói khám sức khỏe định kỳ. Những thông số có được khi xét nghiệm nước tiểu sẽ cho biết về người bệnh có đang bị viêm nhiễm đường tiết niệu hay không, có đang mắc các bệnh lý về thận hay không. Một số bệnh lý rối loạn chuyển hóa khác cũng có thể được phát hiện khi kiểm tra nước tiểu.

Các xét nghiệm khác: Với mỗi gói khám khác nhau và nhu cầu khác nhau, khách hàng sẽ làm thêm các xét nghiệm khác nhau. Cụ thể, một số gói khám cao cấp hơn, bạn sẽ được làm thêm xét nghiệm nội tiết tố, xét nghiệm chức năng tuyến giáp hay tầm soát ung thư gan, ung thư cổ tử cung,…

Chi tiết gói xét nghiệm tổng quát toàn diện cho nam giới

Gói XN tổng quát toàn diện cho namCông dụng, ý nghĩa
1. Công thức máu
Phân tích tế bào máu ngoại viTheo dõi sức đề kháng, thiếu máu, nhiễm trùng, suy tủy, ung thư máu.
2. Nhóm máu
Định nhóm máu ABO, RhXác định nhóm máu, máu hiếm, biết nhóm máu để chủ động trong lúc cần truyền máu.
3. Đạm
Định lượng Total Protein máuPhản ánh các tình trạng bất thường về gan, thận, bệnh lý đường tiêu hóa, tình trạng dinh dưỡng,... của cơ thể.
4. Viêm Tuỵ
Đo hoạt độ AmylaseTầm soát bệnh lý về chức năng Tụy (viêm Tụy cấp)
5. Xương, tuyến cận giáp
Định lượng PhosphatBệnh thận hoặc bệnh xương, bệnh tuyến cận giáp, mức độ vitamin D bất thường
6. Mỡ máu
CholesterolTheo dõi mỡ trong máu ở người béo, gầy (thiếu mỡ), tăng huyết áp, đau đầu, đau ngực
TriglyceridesTheo dõi mỡ trong máu ở người béo, gầy (thiếu mỡ), tăng huyết áp, đau đầu, đau ngực, bệnh tim mạch. Chú ý: Triglycerides tăng sẽ có nguy cơ gan nhiễm mỡ.
HDL - choTheo dõi mỡ tốt trong máu, bền thành mạch, đàn hồi tốt
LDL - choTheo dõi mỡ xấu trong máu, mạch máu dễ tắt nghẽn, dễ vỡ do huyết áp, đau đầu, đau ngực
7. Tiểu đường
GlucoseTheo dõi đường trong máu, bệnh tiểu đường, hạ đường huyết, tiểu nhiều lần.
HbA1CTheo dõi đường trong hồng cầu, xác định bệnh tiểu đường, hạ đường huyết, tiểu nhiều lần.
Tổng phân tích sinh hóa nước tiểuXác định TIỂU ĐƯỜNG, viêm đường tiết niệu, viêm thận…
8. Gan, mật
SGOT/ASTĐánh giá mức độ hủy hoại tế bào Gan, theo dõi chức năng gan, men gan.
SGPT/ALTĐánh giá mức độ hủy hoại tế bào Gan, theo dõi chức năng gan, men gan.
GGTTheo dõi men gan, viêm gan mạn, hủy hoại tế bào Gan do thuốc kháng sinh, các loại thuốc, rượu.
HBsAgXác định virus HBV gây bệnh viêm Gan B, viêm gan mạn, nguy cơ ung thư gan.
Anti HBs (HBsAb) test nhanhXác định kháng thể kháng virus viêm gan B
Anti HCVXác định virus HCV gây bệnh viêm gan C; nguy cơ bệnh viêm gan mạn, nguy cơ ung thư gan.
Định lượng AlbuminBệnh gan: Giảm cân không thể giải thích; Vàng da, vàng mắt; mệt mỏi nghiêm trọng; Ăn mất ngon; Cổ chướng; Phù nề; Đau dưới xương sườn bên phải.
Bệnh thận: Phù bàn chân, mắt cá chân; Giảm lượng nước tiểu; Đi tiểu thường xuyên, đặc biệt là tiểu đêm; Nước tiểu sẫm màu, có máu hoặc sủi bọt; Nặng ngực, khó thở không rõ nguyên nhân; Mệt mỏi, uể oải; Da ngứa hoặc khô; Buồn nôn và nôn.
9. Thận
UreKiểm tra khả năng lọc của thận (Đạm Ure đào thải ra), đau lưng, phù, nặng mặt, tiểu ra máu, tiểu đêm nhiều lần, khí hư.
CreatinineKiểm tra khả năng lọc của thận (Đạm Creatinine đào thải ra).
eGFRĐánh giá mức độ lọc của cầu thận.
Ion đồ: Na+ K+ Ca+/ISEBệnh lý về thận, tuột caxi, kali… Xác định Ino Na, K, Ca điện giải trong máu
10. Bệnh Gout
Acid UricKiểm tra bệnh lý về khớp (Bệnh gout), đau nhức các khớp, khớp ngón chân, ngón tay…
11. Thiếu canxi
Canxi máuThiếu canxi: tê rần, tê nhức cơ, chân tay; loãng xương.
12. Dạ dày
Vi khuẩn HP (Helicobacter Pylori Ab test máu)Xác định vi khuẩn gây viêm dạ dày - tá tràng
13. Bệnh Xương khớp
ASLOXác định viêm khớp do Streptococcus pyogens SPYOGENES (liên cầu tiêu huyết β nhóm A), đau nhức xương khớp, đau đầu ngón tay, ngón chân.
RFXác định yếu tố dạng thấp (RF) trong viêm khớp dạng thấp, đau nhức khớp, các đầu ngón tay, ngón chân.
CRP (C-Reactive Protein)Xác định tình trạng viêm, phá hủy mô trong cơ thể, nhiễm trùng, viêm khớp.
14. Tuyến giáp
Định lượng TSH (Thyroid Stimulating hormone)Bướu cổ, cường giáp, suy giáp, hồi hợp mệt tim
Free T4Xác định bướu cổ, Hooc môn do tuyến Giáp (Free T4) tiết ra
15. Dấu ấn tầm soát ung thư
Định lượng AFP (Alpha-fetoprotein)Tầm soát phát hiện sớm nguy cơ có thể bị ung thư gan.
Định lượng CEA (Carcino Embryonic Antigen)Tầm soát phát hiện sớm nguy cơ có thể bị ung thư đại tràng...
CA 19-9 (K Tụy)Tầm soát dấu ấn ung thư Tuyến Tụy, Ống mật
CA 72-4 (K Dạ Dày)Tầm soát dấu ấn ung thư Dạ dày, Đường ruột
Cyfra 21-1 (K Phổi)Tầm soát dấu ấn ung thư Phổi
PSA (Prostate Specific Antigen) Total - (Tuyến tiền liệt - ở Nam)Tầm soát dấu ấn ung thư Tuyến tiền liệt
Calcitonin (thyrocalcitonin)Tầm soát dấu ấn ung thư biểu mô tuyến giáp
16. Ký sinh trùng - Giun sán
Toxocara canis Ab miễn dịch (Giun đũa chó, mèo)
  • Xét nghiệm tổng quát để phát hiện Ấu trùng Sán chó mèo nhằm phòng ngừa chui qua thành ruột non, theo đường máu đi đến các cơ quan nội tạng khác như gan, tim, phổi, mắt.
  • Đánh giá tình trạng nhiễm Ấu trùng Giun đũa chó mèo ở người ngứa, đau đầu, đau bụng.
  • Đối tượng những người có thói Ăn rau sống, nuôi chó, trẻ em chơi đùa với chó mèo, tiếp xúc với đất cát.
  • Bệnh lý ngứa, dị ứng do Giun đũa chó, mèo.
Strongyloides stercoralis Ab miễn dịch (Giun lươn)
  • Xét nghiệm tổng quát để phát hiện Strongyloides stercoralis lạc chỗ di chuyển đến khắp các cơ quan thì có thể gây biến chứng nguy hiểm và có thể tử vong nếu không được phát hiện và chữa trị kịp thời.
  • Đánh giá tình trạng nhiễm Strongyloides ở người ngứa, đau đầu, đau bụng.
  • Đối tượng: Ở người tiếp xúc đất phân, chăn nuôi; Rối loạn tiêu hóa hay tái phát, da có nốt ngoằn ngèo; ăn rau sống.
Gnathostoma sp - Ab miễn dịch (Giun đầu gai)
  • Đánh giá tình trạng nhiễm Strongyloides ở người ngứa, đau đầu, đau bụng.
  • Xét nghiệm tổng quát kiểm tra sức khỏe để phát hiện sớm Giun Gnathostoma có thể gây biến chứng nguy hiểm và có thể tử vong nếu không được phát hiện và chữa trị kịp thời.
  • Ở người thường hay bị đâu đầu, ăn hải sản nấu chưa chín.
  • Người ăn rau sống hoặc thịt nấu chưa chín.
Fasciola sp - Ab miễn dịch (Sán lá gan lớn)
  • Xét nghiệm tổng quát để phát hiện sớm nhiễm Sán lá gan lớn có thể gây biến chứng nguy hiểm và có thể tử vong nếu không được phát hiện và chữa trị kịp thời.
  • Xác định/ đánh giá tình trạng nhiễm sán lá gan ở người đau hạ sườn, U trong gan, người ăn ốc um, rau ngổ, gỏi cá, cá bù tạt…
  • Bệnh lý ngứa dị ứng do Sán lá gan lớn.
Cysticercose cellulosae - Ab miễn dịch (Sán dải heo)
  • Xét nghiệm tổng quát để phát hiện sớm nhiễm Cysticercose cellulosae có thể gây biến chứng nguy hiểm và có thể tử vong nếu không được phát hiện và chữa trị kịp thời.
  • Ngứa, đau đầu, đau bụng.
  • Xác định sán dải heo ở người; Bệnh lý ngứa dị ứng do Sán dải heo; người nuôi heo.

Chi tiết gói xét nghiệm tổng quát toàn diện cho nữ giới

Gói XN tổng quát toàn diện cho nữCông dụng, ý nghĩa
1. Công thức máu
Phân tích tế bào máu ngoại viTheo dõi sức đề kháng, thiếu máu, nhiễm trùng, suy tủy, ung thư máu.
2. Nhóm máu
Định nhóm máu ABO, RhXác định nhóm máu, máu hiếm, biết nhóm máu để chủ động trong lúc cần truyền máu.
3. Đạm
Định lượng Total Protein máuPhản ánh các tình trạng bất thường về gan, thận, bệnh lý đường tiêu hóa, tình trạng dinh dưỡng,... của cơ thể.
4. Viêm Tuỵ
Đo hoạt độ AmylaseTầm soát bệnh lý về chức năng Tụy (viêm Tụy cấp)
5. Xương, tuyến cận giáp
Định lượng PhosphatBệnh thận hoặc bệnh xương, bệnh tuyến cận giáp, mức độ vitamin D bất thường
6. Mỡ máu
CholesterolTheo dõi mỡ trong máu ở người béo, gầy (thiếu mỡ), tăng huyết áp, đau đầu, đau ngực
TriglyceridesTheo dõi mỡ trong máu ở người béo, gầy (thiếu mỡ), tăng huyết áp, đau đầu, đau ngực, bệnh tim mạch. Chú ý: Triglycerides tăng sẽ có nguy cơ gan nhiễm mỡ.
HDL - choTheo dõi mỡ tốt trong máu, bền thành mạch, đàn hồi tốt
LDL - choTheo dõi mỡ xấu trong máu, mạch máu dễ tắt nghẽn, dễ vỡ do huyết áp, đau đầu, đau ngực
7. Tiểu đường
GlucoseTheo dõi đường trong máu, bệnh tiểu đường, hạ đường huyết, tiểu nhiều lần.
HbA1CTheo dõi đường trong hồng cầu, xác định bệnh tiểu đường, hạ đường huyết, tiểu nhiều lần.
Tổng phân tích sinh hóa nước tiểuXác định TIỂU ĐƯỜNG, viêm đường tiết niệu, viêm thận…
8. Gan, mật
SGOT/ASTĐánh giá mức độ hủy hoại tế bào Gan, theo dõi chức năng gan, men gan.
SGPT/ALTĐánh giá mức độ hủy hoại tế bào Gan, theo dõi chức năng gan, men gan.
GGTTheo dõi men gan, viêm gan mạn, hủy hoại tế bào Gan do thuốc kháng sinh, các loại thuốc, rượu.
HBsAgXác định virus HBV gây bệnh viêm Gan B, viêm gan mạn, nguy cơ ung thư gan.
Anti HBs (HBsAb) test nhanhXác định kháng thể kháng virus viêm gan B
Anti HCVXác định virus HCV gây bệnh viêm gan C; nguy cơ bệnh viêm gan mạn, nguy cơ ung thư gan.
Định lượng AlbuminBệnh gan: Giảm cân không thể giải thích; Vàng da, vàng mắt; mệt mỏi nghiêm trọng; Ăn mất ngon; Cổ chướng; Phù nề; Đau dưới xương sườn bên phải.
Bệnh thận: Phù bàn chân, mắt cá chân; Giảm lượng nước tiểu; Đi tiểu thường xuyên, đặc biệt là tiểu đêm; Nước tiểu sẫm màu, có máu hoặc sủi bọt; Nặng ngực, khó thở không rõ nguyên nhân; Mệt mỏi, uể oải; Da ngứa hoặc khô; Buồn nôn và nôn.
9. Thận
UreKiểm tra khả năng lọc của thận (Đạm Ure đào thải ra), đau lưng, phù, nặng mặt, tiểu ra máu, tiểu đêm nhiều lần, khí hư.
CreatinineKiểm tra khả năng lọc của thận (Đạm Creatinine đào thải ra).
eGFRĐánh giá mức độ lọc của cầu thận.
Ion đồ: Na+ K+ Ca+/ISEBệnh lý về thận, tuột caxi, kali… Xác định Ino Na, K, Ca điện giải trong máu
10. Bệnh Gout
Acid UricKiểm tra bệnh lý về khớp (Bệnh gout), đau nhức các khớp, khớp ngón chân, ngón tay…
11. Thiếu canxi
Canxi máuThiếu canxi: tê rần, tê nhức cơ, chân tay; loãng xương.
12. Dạ dày
Vi khuẩn HP (Helicobacter Pylori Ab test máu)Xác định vi khuẩn gây viêm dạ dày - tá tràng
13. Bệnh Xương khớp
ASLOXác định viêm khớp do Streptococcus pyogens SPYOGENES (liên cầu tiêu huyết β nhóm A), đau nhức xương khớp, đau đầu ngón tay, ngón chân.
RFXác định yếu tố dạng thấp (RF) trong viêm khớp dạng thấp, đau nhức khớp, các đầu ngón tay, ngón chân.
CRP (C-Reactive Protein)Xác định tình trạng viêm, phá hủy mô trong cơ thể, nhiễm trùng, viêm khớp.
14. Tuyến giáp
Định lượng TSH (Thyroid Stimulating hormone)Bướu cổ, cường giáp, suy giáp, hồi hợp mệt tim
Free T4Xác định bướu cổ, Hooc môn do tuyến Giáp (Free T4) tiết ra
15. Dấu ấn tầm soát ung thư
Định lượng AFP (Alpha-fetoprotein) - (Gan)Tầm soát phát hiện sớm nguy cơ có thể bị ung thư gan.
Định lượng CEA (Carcino Embryonic Antigen) - Đại TràngTầm soát phát hiện sớm nguy cơ có thể bị ung thư đại tràng.
CA 12-5 (K Buồng Trứng)Tầm soát dấu ấn ung thư Buồng trứng của nữ
CA 15-3 (K Vú)Tầm soát dấu ấn ung thư Tuyến vú của nữ
CA 19-9 (K Tụy)Tầm soát dấu ấn ung thư Tuyến Tụy, Ống mật
CA 72-4 (K Dạ Dày)Tầm soát dấu ấn ung thư Dạ dày, Đường ruột
Cyfra 21-1 (K Phổi)Tầm soát dấu ấn ung thư Phổi
Calcitonin (thyrocalcitonin)Tầm soát dấu ấn ung thư biểu mô tuyến giáp
16. Ký sinh trùng - Giun sán
Toxocara canis Ab miễn dịch (Giun đũa chó, mèo)
  • Xét nghiệm tổng quát để phát hiện Ấu trùng Sán chó mèo nhằm phòng ngừa chui qua thành ruột non, theo đường máu đi đến các cơ quan nội tạng khác như gan, tim, phổi, mắt.
  • Đánh giá tình trạng nhiễm Ấu trùng Giun đũa chó mèo ở người ngứa, đau đầu, đau bụng.
  • Đối tượng những người có thói Ăn rau sống, nuôi chó, trẻ em chơi đùa với chó mèo, tiếp xúc với đất cát.
  • Bệnh lý ngứa, dị ứng do Giun đũa chó, mèo.
Strongyloides stercoralis Ab miễn dịch (Giun lươn)
  • Xét nghiệm tổng quát để phát hiện Strongyloides stercoralis lạc chỗ di chuyển đến khắp các cơ quan thì có thể gây biến chứng nguy hiểm và có thể tử vong nếu không được phát hiện và chữa trị kịp thời.
  • Đánh giá tình trạng nhiễm Strongyloides ở người ngứa, đau đầu, đau bụng.
  • Đối tượng: Ở người tiếp xúc đất phân, chăn nuôi; Rối loạn tiêu hóa hay tái phát, da có nốt ngoằn ngèo; ăn rau sống.
Gnathostoma sp - Ab miễn dịch (Giun đầu gai)
  • Đánh giá tình trạng nhiễm Strongyloides ở người ngứa, đau đầu, đau bụng.
  • Xét nghiệm tổng quát kiểm tra sức khỏe để phát hiện sớm Giun Gnathostoma có thể gây biến chứng nguy hiểm và có thể tử vong nếu không được phát hiện và chữa trị kịp thời.
  • Ở người thường hay bị đâu đầu, ăn hải sản nấu chưa chín.
  • Người ăn rau sống hoặc thịt nấu chưa chín.
Fasciola sp - Ab miễn dịch (Sán lá gan lớn)
  • Xét nghiệm tổng quát để phát hiện sớm nhiễm Sán lá gan lớn có thể gây biến chứng nguy hiểm và có thể tử vong nếu không được phát hiện và chữa trị kịp thời.
  • Xác định/ đánh giá tình trạng nhiễm sán lá gan ở người đau hạ sườn, U trong gan, người ăn ốc um, rau ngổ, gỏi cá, cá bù tạt…
  • Bệnh lý ngứa dị ứng do Sán lá gan lớn.
Cysticercose cellulosae - Ab miễn dịch (Sán dải heo)
  • Xét nghiệm tổng quát để phát hiện sớm nhiễm Cysticercose cellulosae có thể gây biến chứng nguy hiểm và có thể tử vong nếu không được phát hiện và chữa trị kịp thời.
  • Ngứa, đau đầu, đau bụng.
  • Xác định sán dải heo ở người; Bệnh lý ngứa dị ứng do Sán dải heo; người nuôi heo.

Gói xét nghiệm giun sán ký sinh trùng

Hiện nay nguyên nhân ngứa da thường gặp càng nhiều là dị ứng, ký sinh trùng và stress. Ký sinh trùng gây ngứa da thường gặp nhất hiện nay là sán chó (Toxocara canis) và ký sinh trùng mèo (Toxoplasma gondii). Nhiều người bị nhiễm sán chó hoặc ký sinh trùng mèo thường hỏi: nhà tôi không nuôi chó mèo mà tại sao tôi lại bị nhiễm con này?. Sán chó là loại giun sống ở trong ruột chó, thường có ở chó con. Giun trưởng thành thường đẻ trứng và theo phân thải ra bên ngoài môi trường. Trứng giun có thể sống vài tháng hoặc tới vài năm trong môi trường và phát tán đi khắp nơi (nhờ gió, bàn tay của người,…). Người bị nhiễm giun do vô tình nuốt phải trứng giun, có thể dính ở trong thực phẩm hàng ngày (đặc biệt là rau sống) hoặc bàn tay đưa vào miệng. Vào bên trong ruột trứng giun sẽ nở ra ấu trùng, xâm nhập vào máu và đi khắp cơ thể. Ấu trùng sán chó không thể trưởng thành ở trong cơ thể người, nên chúng không thể sinh sản. Triệu chứng ngứa là do cơ thể phản ứng với ấu trùng trong máu, cơ thể tiết ra một chất gây ngứa là Histamine.

goi xet nghiem ky sinh trung giun san

MỸ ĐỨC tạo gói xét nghiệm Giun sán ký sinh trùng nhằm phát hiện các loại giun sán ký sinh trùng gây ngứa, dị ứng… Nhắm phát hiện sớm và điều trị kịp thời để giảm trường hợp giun sán di chuyển đến các bộ phận khác gây nguy hiễm.

Gói XN giun sán ký sinh trùngCông dụng, ý nghĩa
1. Công thức máu
Phân tích tế bào máu ngoại viTheo dõi sức đề kháng, thiếu máu, nhiễm trùng, suy tủy, ung thư máu.
2. Nhóm máu
Định nhóm máu ABO, RhXác định nhóm máu, máu hiếm, biết nhóm máu để chủ động trong lúc cần truyền máu.
3. Đạm
Định lượng Total Protein máuPhản ánh các tình trạng bất thường về gan, thận, bệnh lý đường tiêu hóa, tình trạng dinh dưỡng,... của cơ thể.
4. Tuỵ
Đo hoạt độ AmylaseTầm soát bệnh lý về chức năng Tụy (viêm Tụy cấp)
5. Xương, tuyến cận giáp
Định lượng PhosphatBệnh thận hoặc bệnh xương, bệnh tuyến cận giáp, mức độ vitamin D bất thường
6. Mỡ máu
CholesterolTheo dõi mỡ trong máu ở người béo, gầy (thiếu mỡ), tăng huyết áp, đau đầu, đau ngực
TriglyceridesTheo dõi mỡ trong máu ở người béo, gầy (thiếu mỡ), tăng huyết áp, đau đầu, đau ngực, bệnh tim mạch. Chú ý: Triglycerides tăng sẽ có nguy cơ gan nhiễm mỡ.
HDL - choTheo dõi mỡ tốt trong máu, bền thành mạch, đàn hồi tốt
LDL - choTheo dõi mỡ xấu trong máu, mạch máu dễ tắt nghẽn, dễ vỡ do huyết áp, đau đầu, đau ngực
7. Tiểu đường
GlucoseTheo dõi đường trong máu, bệnh tiểu đường, hạ đường huyết, tiểu nhiều lần.
HbA1CTheo dõi đường trong hồng cầu, xác định bệnh tiểu đường, hạ đường huyết, tiểu nhiều lần.
Tổng phân tích sinh hóa nước tiểuXác định TIỂU ĐƯỜNG, viêm đường tiết niệu, viêm thận…
8. Gan, mật
SGOT/ASTĐánh giá mức độ hủy hoại tế bào Gan, theo dõi chức năng gan, men gan.
SGPT/ALTĐánh giá mức độ hủy hoại tế bào Gan, theo dõi chức năng gan, men gan.
GGTTheo dõi men gan, viêm gan mạn, hủy hoại tế bào Gan do thuốc kháng sinh, các loại thuốc, rượu.
HBsAgXác định virus HBV gây bệnh viêm Gan B, viêm gan mạn, nguy cơ ung thư gan.
Anti HBs (HBsAb)Xác định kháng thể kháng virus viêm gan B
HCVXác định virus HCV gây bệnh viêm gan C; nguy cơ bệnh viêm gan mạn, nguy cơ ung thư gan.
Định lượng AlbuminBệnh gan: Vàng da, vàng mắt; mệt mỏi nghiêm trọng; Ăn mất ngon; Giảm cân không thể giải thích; Cổ chướng; Phù nề; Đau dưới xương sườn bên phải.
Bệnh thận: Phù bàn chân, mắt cá chân; Giảm lượng nước tiểu; Đi tiểu thường xuyên, đặc biệt là tiểu đêm; Nước tiểu sẫm màu, có máu hoặc sủi bọt; Nặng ngực, khó thở không rõ nguyên nhân; Mệt mỏi, uể oải; Da ngứa hoặc khô; Buồn nôn và nôn.
9. Thận
UreKiểm tra khả năng lọc của thận (Đạm Ure đào thải ra), đau lưng, phù, nặng mặt, tiểu ra máu, tiểu đêm nhiều lần, khí hư.
CreatinineKiểm tra khả năng lọc của thận (Đạm Creatinine đào thải ra).
eGFRĐánh giá mức độ lọc của cầu thận.
10. Bệnh Gout
Acid UricKiểm tra bệnh lý về khớp (Bệnh gout), đau nhức các khớp, khớp ngón chân, ngón tay…
11. Thiếu canxi
Canxi máuThiếu canxi: tê rần, tê nhức cơ, chân tay; loãng xương.
12. Dạ dày
Vi khuẩn HP (Helicobacter Pylori)Xác định vi khuẩn gây viêm dạ dày - tá tràng
13. Bệnh Xương khớp
ASLOXác định viêm khớp do Streptococcus pyogens SPYOGENES (liên cầu tiêu huyết β nhóm A), đau nhức xương khớp, đau đầu ngón tay, ngón chân.
RFXác định yếu tố dạng thấp (RF) trong viêm khớp dạng thấp, đau nhức khớp, các đầu ngón tay, ngón chân.
CRP (C-Reactive Protein)Xác định tình trạng viêm, phá hủy mô trong cơ thể, nhiễm trùng, viêm khớp.
14. Tuyến giáp
Định lượng TSH (Thyroid Stimulating hormone)Xác định bướu cổ, Hooc môn do tuyến Yên tiết ra
Free T4Xác định bướu cổ, Hooc môn do tuyến Giáp (Free T4) tiết ra
15. Dấu ấn ung thư
AFP (Alpha-fetoprotein) - (Gan)Tầm soát phát hiện sớm nguy cơ có thể bị ung thư gan.
CEA (Carcino Embryonic Antigen) - Đại TràngTầm soát phát hiện sớm nguy cơ có thể bị ung thư đại tràng, dạ dày, ruột, vú.
16. Giun sán
Toxocara canis Ab miễn dịch (Giun đũa chó, mèo)
  • Xét nghiệm tổng quát để phát hiện Ấu trùng Sán chó mèo nhằm phòng ngừa chui qua thành ruột non, theo đường máu đi đến các cơ quan nội tạng khác như gan, tim, phổi, mắt.
  • Đánh giá tình trạng nhiễm Ấu trùng Giun đũa chó mèo ở người ngứa, đau đầu, đau bụng.
  • Đối tượng những người có thói Ăn rau sống, nuôi chó, trẻ em chơi đùa với chó mèo, tiếp xúc với đất cát.
  • Bệnh lý ngứa, dị ứng do Giun đũa chó, mèo.
Strongyloides stercoralis Ab miễn dịch (Giun lươn)
  • Đánh giá tình trạng nhiễm Strongyloides ở người ngứa, đau đầu, đau bụng.
  • Xét nghiệm tổng quát để phát hiện Giun lươn lạc chỗ di chuyển đến khắp các cơ quan thì có thể gây biến chứng nguy hiểm và có thể tử vong nếu không được phát hiện và chữa trị kịp thời.
  • Đối tượng: Ở người tiếp xúc đất phân, chăn nuôi; Rối loạn tiêu hóa hay tái phát, da có nốt ngoằn ngèo; ăn rau sống
Gnathostoma sp - Ab miễn dịch (Giun đầu gai)
  • Đánh giá tình trạng nhiễm Strongyloides ở người ngứa, đau đầu, đau bụng
  • Xét nghiệm tổng quát kiểm tra sức khỏe để phát hiện sớm Giun đầu gai có thể gây biến chứng nguy hiểm và có thể tử vong nếu không được phát hiện và chữa trị kịp thời
  • Ở người thường hay bị đâu đầu, ăn hải sản nấu chưa chín;
  • Người ăn rau sống hoặc thịt nấu chưa chín
Cysticercose cellulosae - Ab miễn dịch (Sán dải heo)
  • Xét nghiệm tổng quát để phát hiện sớm nhiễm Sán dải heo có thể gây biến chứng nguy hiểm và có thể tử vong nếu không được phát hiện và chữa trị kịp thời.
  • Ngứa, đau đầu, đau bụng.
  • Xác định sán dải heo ở người; Bệnh lý ngứa dị ứng do Sán dải heo.
Fasciola sp - Ab miễn dịch (Sán lá gan lớn)
  • Xét nghiệm tổng quát để phát hiện sớm nhiễm Sán lá gan lớn có thể gây biến chứng nguy hiểm và có thể tử vong nếu không được phát hiện và chữa trị kịp thời.
  • Bệnh lý ngứa dị ứng do Sán lá gan lớn..
  • Xác định/ đánh giá tình trạng nhiễm sán lá gan ở người đau hạ sườn, U trong gan, người ăn ốc um, rau ngổ, gỏi cá, cá bù tạt…

Gói xét nghiệm sốt xuất huyết

goi xet nghiem sot xuat huyet tai my duc lab
Gói XN sốt xuất huyếtCông dụng, ý nghĩa
Phân tích tế bào máu ngoại viTheo dõi sức đề kháng, thiếu máu, nhiễm trùng. Đặc biệt kiểm tra tình trạng giảm tiểu cầu xảy ra ở những người bị sốt xuất huyết.
CRP (C-Reactive Protein)Đánh giá tình trạng viêm nhiễm, giúp chẩn đoán phân biệt nguyên nhân gây ra sốt và đánh giá hiện tượng bội nhiễm do sốt xuất huyết.
Dengue NS1 AGXác định kháng nguyên của virus Dengue.
Dengue IgM/ IgGXác định sự có mặt của kháng thể chống lại virus Dengue trong giai đoạn cấp tính của bệnh.

Gói xét nghiệm tê đau nhức xương khớp

Gói XN tê đau nhức xương khớpCông dụng, ý nghĩa
1. Công thức máu
Phân tích tế bào máu ngoại viĐánh giá tình trạng viêm, nhiễm trùng, thiếu máu, sốt, suy tủy.
2. Mỡ máu
CholesterolTheo dõi mỡ trong máu ở người béo, gầy (thiếu mỡ), tăng huyết áp, đau đầu, đau ngực.
TriglyceridesTheo dõi mỡ trong máu ở người béo, gầy (thiếu mỡ), tăng huyết áp, đau đầu, đau ngực, bệnh tim mạch. Chú ý: Triglycerides tăng sẽ có nguy cơ gan nhiễm mỡ.
HDL-choTheo dõi mỡ tốt trong máu, bền thành mạch, đàn hồi tốt.
LDL-choTheo dõi mỡ xấu trong máu, mạch máu dễ tắc nghẽn, GÂY XƠ VỮA ĐỘNG MẠCH MÁU, dễ vỡ do huyết áp, đau đầu, đau ngực.
3. Bệnh Gout
Acid UricKiểm tra bệnh lý về khớp (Bệnh gout), đau nhức các khớp, khớp ngón chân, ngón tay…
4. Bệnh xương khớp
CRP (C-Reactive Protein)Xác định tình trạng viêm, phá hủy mô trong cơ thể, nhiễm trùng, viêm khớp.
ASLOXác định viêm khớp do Streptococcus pyogens SPYOGENES (liên cầu tiêu huyết β nhóm A).
RFXác định viêm khớp dạng thấp
5. Thiếu canxi
Canxi máuThiếu canxi: tê rần, tê nhức cơ, chân tay; loãng xương

Gói xét nghiệm theo dõi Thalassemia

Gói XN theo dõi ThalassemiaCông dụng, ý nghĩa
Công thức máuPhân tích tế bào máu ngoại vi
Huyết đồ"Huyết đồ (Hemogram) (CBC) Công thức máu (NGFL) (NFS)"
Điện di HbĐiện di Hemoglobin (Hb electrophoresis)
FerritinFerritin

Gói xét nghiệm vi chất cho bé

goi xet nghiem vi chat cho be
Gói XN vi chất cho béCông dụng, ý nghĩa
1. Công thức máu
Phân tích tế bào máu ngoại viTheo dõi sức đề kháng, thiếu máu, một số bệnh nhiễm trùng, rối loạn đông máu suy tủy, ung thư máu
2. Calcium
Calcium toàn phần máuThiếu Calcium hoặc dư thừa, loãng xương
3. Sắt
Fe (Sắt huyết thanh)Chẩn đoán máu và các bệnh lý liên quan, thiếu sắt hoặc dư thừa sắt
4. Protein
Định lượng Total Protein máuĐánh giá tình trạng dinh dưỡng,... của cơ thể. Các bệnh lý liên quan chức năng gan thận.
5. Albumin
Định lượng AlbuminĐánh giá tình trạng dinh dưỡng,... của cơ thể. Các bệnh lý liên quan chức năng gan thận.
6. Zn
Zn (kẽm)Đánh giá và phản ánh tình trạng thiếu vi chất kẽm, hoặc dư thừa kẽm.
7. Magnesium
MagnesiumĐánh giá và phản ánh tình thiếu hụt magie hoặc dư thừa trong máu.
8. Phosphat
Định lượng PhosphatBệnh thận hoặc bệnh xương, bệnh tuyến cận giáp, mức độ vitamin D bất thường.
9. Alkaline phosphatase
Đo hoạt độ Alkaline phosphataseBệnh lý đối với xương: còi xương, nhuyễn xương, đánh giá sự bất thường trong quá trình phát triển của xương.
10. GOT/GPT (Liver function)
SGOT/ASTĐánh giá mức độ hủy hoại tế bào Gan, phát hiện sớm các bệnh lý về gan, tổn thương nhu mô gan.
SGPT/ALTĐánh giá mức độ hủy hoại tế bào Gan, phát hiện sớm các bệnh lý về gan, tổn thương nhu mô gan.
11. Ure/Creatinine
UrePhát hiện sớm các bệnh lý về thận, viêm cầu thận cấp, mạn, suy thận.
CreatininePhát hiện sớm các bệnh lý về thận, viêm cầu thận cấp, mạn, suy thận.
eGFRPhát hiện sớm các bệnh lý về thận, viêm cầu thận cấp, mạn, suy thận.
12. Vitamin D
Vitamin D
  • Đánh giá tình trạng thiếu hụt hoặc dư thừa Vitamin D
  • Theo dõi nồng độ vitamin D trong cơ thể.
  • Đánh giá tình trạng còi xương của trẻ
13. Vitamin B12
Vitamin B12Đánh giá tình trạng thiếu hụt hoặc dư thừa B12

Gói xét nghiệm các bệnh xã hội, bệnh lây qua đường tình dục

goi xet nghiem benh lay qua duong tinh duc
Gói XN các bệnh xã hộiCông dụng, ý nghĩa
Bộ 3 test nhanh HIV
Test nhanh giang mai (Syphilis)
Neisseria Gonorrhoeae – Chlamydia trachomatis định tính (DNA Real-time PCR)Xác định nhiễm vi khuẩn Lậu Neisseria Gonorrhoeae, vi khuẩn Chlamydia trachomatis
Treponema Pallidum Real-time PCR định tính (DNA Real-time PCR)Xác định nhiễm xoắn khuẩn giang mai, đây là phương pháp có độ chính xác cao
Herpes Simplex Virus Real-time PCR (DNA Real-time PCR)Xác định nhiễm Herpes Simplex Virus gây mụn rộp đường sinh dục và niêm mạc ở 1 số bộ phận khác như mắt, miệng,…

Gói xét nghiệm theo dõi thai kỳ

goi-xet-nghiem-theo-doi-thai-ky

Trong suốt quá trình mang thai, để theo dõi chặt chẽ sức khỏe của bà mẹ cũng như sự phát triển của thai nhi, sản phụ cần thực hiện khám thai định kỳ cũng như quản lý thai nghén an toàn. Bên cạnh đó, việc tiến hành Những xét nghiệm trong thời kỳ mang thai cực kỳ quan trọng đối với bà mẹ cũng như thai nhi vì nó không những giúp tầm soát những bất thường cho sức khỏe của người mẹ mà còn đánh giá, theo dõi được sự phát triển và những bất thường đối với bào thai.

Tương ứng với tuổi thai sẽ có những xét nghiệm phù hợp từng thời kỳ cho thai phụ.

Gói XN theo dõi thai kỳCông dụng
I. 8-9 ngày sau thụ thai
Định lượng Beta-HCGXác định có thai
II. 02 tuần đến 10 tuầnXét nghiệm tổng quát thai kỳ
1. Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi 19tsTheo dõi sức đề kháng, thiếu máu, nhiễm trùng, suy tủy, ung thư máu
2. Định lượng sắt huyết thanhThiếu sắt
3. Định lượng Calcium toàn phần máuThiếu calcium
4. Định lượng glucoseTiểu đường
5. Định lượng HbA1cTiểu đường
6. Tổng phân tích nước tiểu (bằng máy tự động)Tiểu đường
7. HBsAg test nhanhCác bệnh lây truyền từ mẹ sang con
8. HCV Ab test nhanhCác bệnh lây truyền từ mẹ sang con
9. Định lượng cholesterolĐánh giá rối loạn mở máu
10. Định lượng TriglyceridĐánh giá rối loạn mở máu
11. Định lượng HDL - chĐánh giá rối loạn mở máu
12. Định lượng LDL- chĐánh giá rối loạn mở máu
13. Định lượng ProteinLượng protein
14. Định lượng UreĐánh giá chức năng thận
15. Định lượng CreatinineĐánh giá chức năng thận
16. Định lượng FT4Đánh giá chức năng tuyến giáp
17. Định lượng TSHĐánh giá chức năng tuyến giáp
18. Định nhóm máu ABO, RhNhóm máu, có bị Rh (-) không
19. Đo hoạt độ SGOT/ASTĐánh giá chức năng gan
20. Đo hoạt độ SGPT/ALTĐánh giá chức năng gan
21. Đo hoạt độ GGTĐánh giá chức năng gan
III. 11 đến 13 tuần 6 ngày3 tháng đầu
1. Sàng lọc trước sinh DOUBLE TESTĐánh giá Nguy cơ dị tật thai nhi
Thông số sinh hóa: PAPP-A; fb-HCG
- Tam nhiễm NST 21: mắc hội chứng Down
- Tam nhiễm NST 18: mắc hội chứng Edward
- Tam nhiễm NST 13: mắc hội chứng Patau
Bầu mang theo tờ kết quả siêu âm thai
2. Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi 19tsKiểm tra thiếu máu, số lượng hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu, viêm nhiễm
3. Định lượng sắt huyết thanhThiếu sắt
4. Định lượng Calcium toàn phần máuThiếu canxi
5. Định lượng glucoseKiểm tra tiểu đường
6. Định lượng HbA1cKiểm tra tiểu đường
7. Tổng phân tích nước tiểu (bằng máy tự động)Tiểu đường, bệnh lý thận…
8. Định lượng CholesterolCác bệnh lây truyền từ mẹ sang con HBV, HIV, Giang mai
9. HIV Ag/Ab test nhanhCác bệnh lây truyền từ mẹ sang con HBV, HIV, Giang mai
10. Giang mai Syphilis TPCác bệnh lây truyền từ mẹ sang con HBV, HIV, Giang mai
11. Rubella virus IgM miễn dịch tự độngCác bệnh gây di tật thai nhi trong quá trình mang thai
IV. 14 đến 21 tuần 6 ngày3 tháng giữa
1. Sàng lọc trước sinh TRIPLE TESTĐánh giá Nguy cơ dị tật thai nhi
- AFP (Alpha-fetoprotein).
- B-hCG (Beta Human Chorionic Gonadotropin).
- uE3 (Unconjugated estriol).
2. Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi 19tsKiểm tra thiếu máu, số lượng hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu, viêm nhiễm
3. Định lượng sắt huyết thanhThiếu sắt
4. Định lượng Calcium toàn phần máuThiếu calcium
5. Định lượng glucoseTiều đường
6. Định lượng HbA1cTiều đường
7. Tổng phân tích nước tiểu (bằng máy tự động)Tiểu đường, bệnh lý thận…
8. Định lượng CholesterolTiểu đường, bệnh lý thận…
V. Tuần 24 đến tuần 28
1. Tiểu đường thai kỳ (Nghiệm pháp dung nạp Glucose thai kỳ)Đường no sau 1h, 2h
2. Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi 19tsThiếu máu, viêm nhiễm
3. Định lượng sắt huyết thanhThiếu sắt
4. Định lượng Calcium toàn phần máuThiếu calcium
5. Định lượng glucoseTiều đường
6. Định lượng HbA1cTiều đường

Mọi chi tiết, Quý vị vui lòng liên hệ:
Phòng khám Chuyên khoa xét nghiệm Mỹ Đức (MYDUCLAB)

Cơ sở 1: 240 Hoàng Văn Thụ, P. Quang Trung, TP. Quy Nhơn, Bình Định.
Cơ sở 2: Tổ 7, Khu vực 1, P. Nhơn Bình, Tp. Quy Nhơn, Bình Định (Khu xét nghiệm Kỹ thuật cao Mỹ Đức)
Hotline: 0943.009.105
Website: https://myduclab.com
Email: myduclab@gmail.com