Gói xét nghiệm tổng quát cơ bản
MYDUCLAB nghiên cứu tạo gói tổng quát ở mức cơ bản nhằm giúp khách hàng có thêm sự lựa chọn trong việc quan tâm sức khỏe của bản thân nhiều hơn nữa.
Bao gồm các xét nghiệm theo dõi, kiểm tra bao quát các bộ phận: Gan, thận, đường, mỡ, viêm gan, dạ dày, tuyến giáp, xương khớp, tầm soát ung thư gan, đại tràng. Nhằm theo dõi, kiểm tra sức khoẻ cho mọi đối tượng kể cả người khoẻ mạnh. Từ đó phát hiện những thay đổi bất thường trong cơ thể để có định hướng theo dõi, điều trị, chế độ ăn uống hợp lý.
Tại Việt Nam, tỉ lệ người mắc bệnh dạ dày rất cao. Trên thế giới, số bệnh nhân mắc bệnh dạ dày chiếm 5% – 10% toàn dân số thế giới và ở nước ta con số này đã lên đến 7%. Một con số đáng nói khác là có đến 70% dân số nước ta nhiễm và có nguy cơ mắc các bệnh dạ dày là do vi khuẩn H.pylori (Helicobacter pylori). Do đó, việc kiểm soát nhiễm khuẩn H.pylori cũng được chú trọng trong gói xét nghiệm này.
Gói XN tổng quát cơ bản | Công dụng, ý nghĩa |
---|---|
1. Công thức máu | |
Phân tích tế bào máu ngoại vi | Theo dõi sức đề kháng, thiếu máu, nhiễm trùng, suy tủy, ung thư máu. |
2. Nhóm máu | |
Định nhóm máu ABO, Rh | Xác định nhóm máu, máu hiếm, biết nhóm máu để chủ động trong lúc cần truyền máu. |
3. Đạm | |
Định lượng Total Protein máu | Phản ánh các tình trạng bất thường về gan, thận, bệnh lý đường tiêu hóa, tình trạng dinh dưỡng,... của cơ thể. |
4. Tuỵ | |
Đo hoạt độ Amylase | Tầm soát bệnh lý về chức năng Tụy (viêm Tụy cấp) |
5. Xương, tuyến cận giáp | |
Định lượng Phosphat | Bệnh thận hoặc bệnh xương, bệnh tuyến cận giáp, mức độ vitamin D bất thường |
6. Mỡ máu | |
Cholesterol | Theo dõi mỡ trong máu ở người béo, gầy (thiếu mỡ), tăng huyết áp, đau đầu, đau ngực |
Triglycerides | Theo dõi mỡ trong máu ở người béo, gầy (thiếu mỡ), tăng huyết áp, đau đầu, đau ngực, bệnh tim mạch. Chú ý: Triglycerides tăng sẽ có nguy cơ gan nhiễm mỡ. |
HDL - cho | Theo dõi mỡ tốt trong máu, bền thành mạch, đàn hồi tốt |
LDL - cho | Theo dõi mỡ xấu trong máu, mạch máu dễ tắt nghẽn, dễ vỡ do huyết áp, đau đầu, đau ngực |
7. Tiểu đường | |
Glucose | Theo dõi đường trong máu, bệnh tiểu đường, hạ đường huyết, tiểu nhiều lần. |
HbA1C | Theo dõi đường trong hồng cầu, xác định bệnh tiểu đường, hạ đường huyết, tiểu nhiều lần. |
Tổng phân tích sinh hóa nước tiểu | Xác định TIỂU ĐƯỜNG, viêm đường tiết niệu, viêm thận… |
8. Gan, mật | |
SGOT/AST | Đánh giá mức độ hủy hoại tế bào Gan, theo dõi chức năng gan, men gan. |
SGPT/ALT | Đánh giá mức độ hủy hoại tế bào Gan, theo dõi chức năng gan, men gan. |
GGT | Theo dõi men gan, viêm gan mạn, hủy hoại tế bào Gan do thuốc kháng sinh, các loại thuốc, rượu. |
HBsAg | Xác định virus HBV gây bệnh viêm Gan B, viêm gan mạn, nguy cơ ung thư gan. |
Anti HBs (HBsAb) test nhanh | Xác định kháng thể kháng virus viêm gan B |
HCV | Xác định virus HCV gây bệnh viêm gan C; nguy cơ bệnh viêm gan mạn, nguy cơ ung thư gan. |
9. Thận | |
Ure | Kiểm tra khả năng lọc của thận (Đạm Ure đào thải ra), đau lưng, phù, nặng mặt, tiểu ra máu, tiểu đêm nhiều lần, khí hư. |
Creatinine | Kiểm tra khả năng lọc của thận (Đạm Creatinine đào thải ra). |
eGFR | Đánh giá mức độ lọc của cầu thận. |
10. Bệnh Gout | |
Acid Uric | Kiểm tra bệnh lý về khớp (Bệnh gout), đau nhức các khớp, khớp ngón chân, ngón tay… |
11. Thiếu canxi | |
Canxi máu | Thiếu canxi: tê rần, tê nhức cơ, chân tay; loãng xương. |
12. Dạ dày | |
Vi khuẩn HP (Helicobacter Pylori) | Xác định vi khuẩn gây viêm dạ dày - tá tràng |
13. Bệnh Xương khớp | |
ASLO | Xác định viêm khớp do Streptococcus pyogens SPYOGENES (liên cầu tiêu huyết β nhóm A), đau nhức xương khớp, đau đầu ngón tay, ngón chân. |
RF | Xác định yếu tố dạng thấp (RF) trong viêm khớp dạng thấp, đau nhức khớp, các đầu ngón tay, ngón chân. |
14. Tuyến giáp | |
Định lượng TSH (Thyroid Stimulating hormone) | Xác định bướu cổ, Hooc môn do tuyến Yên tiết ra |
Free T4 | Xác định bướu cổ, Hooc môn do tuyến Giáp (Free T4) tiết ra |
15. Dấu ấn tầm soát ung thư | |
AFP (Alpha-fetoprotein) - (Gan) | Tầm soát phát hiện sớm nguy cơ có thể bị ung thư gan. |
CEA (Carcino Embryonic Antigen) - Đại Tràng | Tầm soát phát hiện sớm nguy cơ có thể bị ung thư đại tràng,... |
Gói xét nghiệm cơ bản sơ bộ
Gói XN cơ bản sơ bộ | Công dụng, ý nghĩa |
---|---|
1. Công thức máu | |
Phân tích tế bào máu ngoại vi | Theo dõi sức đề kháng, thiếu máu, nhiễm trùng, suy tủy, ung thư máu. |
2. Mỡ máu | |
Cholesterol | Theo dõi mỡ trong máu ở người béo, gầy (thiếu mỡ), tăng huyết áp, đau đầu, đau ngực. |
Triglycerides | Theo dõi mỡ trong máu ở người béo, gầy (thiếu mỡ), tăng huyết áp, đau đầu, đau ngực, bệnh tim mạch. Chú ý: Triglycerides tăng sẽ có nguy cơ gan nhiễm mỡ. |
HDL-cho | Theo dõi mỡ tốt trong máu, bền thành mạch, đàn hồi tốt. |
LDL-cho | Theo dõi mỡ xấu trong máu, mạch máu dễ tắc nghẽn, dễ vỡ do huyết áp, đau đầu, đau ngực. |
3. Tiểu đường | |
Glucose | Theo dõi đường trong máu, bệnh tiểu đường, hạ đường huyết, tiểu nhiều lần. |
HbA1C | Theo dõi đường trong hồng cầu, xác định bệnh tiểu đường, hạ đường huyết, tiểu nhiều lần. |
Tổng phân tích sinh hóa nước tiểu | Xác định TIỂU ĐƯỜNG, viêm đường tiết niệu, viêm thận… |
4. Gan | |
SGOT/AST | Đánh giá mức độ hủy hoại tế bào Gan, theo dõi chức năng gan, men gan. |
SGPT/ALT | Đánh giá mức độ hủy hoại tế bào Gan, theo dõi chức năng gan, men gan. |
GGT | Theo dõi men gan, viêm gan mạn, hủy hoại tế bào Gan do thuốc kháng sinh, các loại thuốc, rượu. |
HBsAg | Xác định virus HBV gây bệnh viêm Gan B, viêm gan mạn, nguy cơ ung thư gan. |
HCV | Xác định virus HCV gây bệnh viêm gan C; nguy cơ bệnh viêm gan mạn, nguy cơ ung thư gan. |
5. Thận | |
Ure | Kiểm tra khả năng lọc của thận (Đạm Ure đào thải ra), đau lưng, phù, nặng mặt, tiểu ra máu, tiểu đêm nhiều lần, khí hư. |
Creatinine | Kiểm tra khả năng lọc của thận (Đạm Creatinine đào thải ra). |
eGFR | Đánh giá mức độ lọc của cầu thận. |
6. Bệnh Gout | |
Acid Uric | Kiểm tra bệnh lý về khớp (Bệnh gout), đau nhức các khớp, khớp ngón chân, ngón tay… |
7. Thiếu canxi | |
Canxi máu | Thiếu canxi: tê rần, tê nhức cơ, chân tay; loãng xương. |
Gói xét nghiệm tổng quát toàn diện
MYDUCLAB nghiên cứu tạo gói tổng quát toàn diện như sau:
Xét nghiệm
Y học ngày càng phát triển và chỉ với những xét nghiệm cơ bản, giúp các bác sĩ cũng biết được chính xác một số bệnh lý đang xảy ra trong cơ thể bạn, mặc dù bên ngoài bạn có vẻ hoàn toàn khỏe mạnh.
Với gói xét nghiệm tổng quát toàn diện, khách hàng sẽ được thực hiện tổng thể các xét nghiệm máu và xét nghiệm nước tiểu để được đánh giá về tình trạng sức khỏe. Xét nghiệm máu và xét nghiệm nước tiểu đều rất đơn giản và được thực hiện nhanh chóng.
Xét nghiệm máu
Hầu hết những người khám sức khỏe đều không thể bỏ qua xét nghiệm máu. Chuyên gia đánh giá, xét nghiệm máu là loại xét nghiệm cơ bản và rất quan trọng để cung cấp thông tin về thành phần máu, về những bất thường trong tế bào máu và các bệnh lý cơ bản như thiếu máu cũng như các bệnh lý ác tính về máu.
Bên cạnh đó, xét nghiệm sinh hóa máu cũng thường được chỉ định thực hiện. Mục đích của xét nghiệm này là để cung cấp các chỉ số đánh giá khả năng hoạt động của các chức năng quan trọng trong cơ thể
Chẳng hạn, các chỉ số AST, ALT, GGT, định lượng Bilirubin để đánh giá chức năng gan mật. Chỉ số Ure, Creatinin để đánh giá chức năng thận. Ngoài ra còn có, xét nghiệm mỡ máu bao gồm cholesterol, Triglycerid và xét nghiệm Gout qua Acid Uric,...
Xét nghiệm nước tiểu
Đây cũng là một xét nghiệm cơ bản được yêu cầu thực hiện khi tham gia gói khám sức khỏe định kỳ. Những thông số có được khi xét nghiệm nước tiểu sẽ cho biết về người bệnh có đang bị viêm nhiễm đường tiết niệu hay không, có đang mắc các bệnh lý về thận hay không. Một số bệnh lý rối loạn chuyển hóa khác cũng có thể được phát hiện khi kiểm tra nước tiểu.
Các xét nghiệm khác: Với mỗi gói khám khác nhau và nhu cầu khác nhau, khách hàng sẽ làm thêm các xét nghiệm khác nhau. Cụ thể, một số gói khám cao cấp hơn, bạn sẽ được làm thêm xét nghiệm nội tiết tố, xét nghiệm chức năng tuyến giáp hay tầm soát ung thư gan, ung thư cổ tử cung,…
Chi tiết gói xét nghiệm tổng quát toàn diện cho nam giới
Gói XN tổng quát toàn diện cho nam | Công dụng, ý nghĩa |
---|---|
1. Công thức máu | |
Phân tích tế bào máu ngoại vi | Theo dõi sức đề kháng, thiếu máu, nhiễm trùng, suy tủy, ung thư máu. |
2. Nhóm máu | |
Định nhóm máu ABO, Rh | Xác định nhóm máu, máu hiếm, biết nhóm máu để chủ động trong lúc cần truyền máu. |
3. Đạm | |
Định lượng Total Protein máu | Phản ánh các tình trạng bất thường về gan, thận, bệnh lý đường tiêu hóa, tình trạng dinh dưỡng,... của cơ thể. |
4. Viêm Tuỵ | |
Đo hoạt độ Amylase | Tầm soát bệnh lý về chức năng Tụy (viêm Tụy cấp) |
5. Xương, tuyến cận giáp | |
Định lượng Phosphat | Bệnh thận hoặc bệnh xương, bệnh tuyến cận giáp, mức độ vitamin D bất thường |
6. Mỡ máu | |
Cholesterol | Theo dõi mỡ trong máu ở người béo, gầy (thiếu mỡ), tăng huyết áp, đau đầu, đau ngực |
Triglycerides | Theo dõi mỡ trong máu ở người béo, gầy (thiếu mỡ), tăng huyết áp, đau đầu, đau ngực, bệnh tim mạch. Chú ý: Triglycerides tăng sẽ có nguy cơ gan nhiễm mỡ. |
HDL - cho | Theo dõi mỡ tốt trong máu, bền thành mạch, đàn hồi tốt |
LDL - cho | Theo dõi mỡ xấu trong máu, mạch máu dễ tắt nghẽn, dễ vỡ do huyết áp, đau đầu, đau ngực |
7. Tiểu đường | |
Glucose | Theo dõi đường trong máu, bệnh tiểu đường, hạ đường huyết, tiểu nhiều lần. |
HbA1C | Theo dõi đường trong hồng cầu, xác định bệnh tiểu đường, hạ đường huyết, tiểu nhiều lần. |
Tổng phân tích sinh hóa nước tiểu | Xác định TIỂU ĐƯỜNG, viêm đường tiết niệu, viêm thận… |
8. Gan, mật | |
SGOT/AST | Đánh giá mức độ hủy hoại tế bào Gan, theo dõi chức năng gan, men gan. |
SGPT/ALT | Đánh giá mức độ hủy hoại tế bào Gan, theo dõi chức năng gan, men gan. |
GGT | Theo dõi men gan, viêm gan mạn, hủy hoại tế bào Gan do thuốc kháng sinh, các loại thuốc, rượu. |
HBsAg | Xác định virus HBV gây bệnh viêm Gan B, viêm gan mạn, nguy cơ ung thư gan. |
Anti HBs (HBsAb) test nhanh | Xác định kháng thể kháng virus viêm gan B |
Anti HCV | Xác định virus HCV gây bệnh viêm gan C; nguy cơ bệnh viêm gan mạn, nguy cơ ung thư gan. |
Định lượng Albumin | Bệnh gan: Giảm cân không thể giải thích; Vàng da, vàng mắt; mệt mỏi nghiêm trọng; Ăn mất ngon; Cổ chướng; Phù nề; Đau dưới xương sườn bên phải. |
Bệnh thận: Phù bàn chân, mắt cá chân; Giảm lượng nước tiểu; Đi tiểu thường xuyên, đặc biệt là tiểu đêm; Nước tiểu sẫm màu, có máu hoặc sủi bọt; Nặng ngực, khó thở không rõ nguyên nhân; Mệt mỏi, uể oải; Da ngứa hoặc khô; Buồn nôn và nôn. | |
9. Thận | |
Ure | Kiểm tra khả năng lọc của thận (Đạm Ure đào thải ra), đau lưng, phù, nặng mặt, tiểu ra máu, tiểu đêm nhiều lần, khí hư. |
Creatinine | Kiểm tra khả năng lọc của thận (Đạm Creatinine đào thải ra). |
eGFR | Đánh giá mức độ lọc của cầu thận. |
Ion đồ: Na+ K+ Ca+/ISE | Bệnh lý về thận, tuột caxi, kali… Xác định Ino Na, K, Ca điện giải trong máu |
10. Bệnh Gout | |
Acid Uric | Kiểm tra bệnh lý về khớp (Bệnh gout), đau nhức các khớp, khớp ngón chân, ngón tay… |
11. Thiếu canxi | |
Canxi máu | Thiếu canxi: tê rần, tê nhức cơ, chân tay; loãng xương. |
12. Dạ dày | |
Vi khuẩn HP (Helicobacter Pylori Ab test máu) | Xác định vi khuẩn gây viêm dạ dày - tá tràng |
13. Bệnh Xương khớp | |
ASLO | Xác định viêm khớp do Streptococcus pyogens SPYOGENES (liên cầu tiêu huyết β nhóm A), đau nhức xương khớp, đau đầu ngón tay, ngón chân. |
RF | Xác định yếu tố dạng thấp (RF) trong viêm khớp dạng thấp, đau nhức khớp, các đầu ngón tay, ngón chân. |
CRP (C-Reactive Protein) | Xác định tình trạng viêm, phá hủy mô trong cơ thể, nhiễm trùng, viêm khớp. |
14. Tuyến giáp | |
Định lượng TSH (Thyroid Stimulating hormone) | Bướu cổ, cường giáp, suy giáp, hồi hợp mệt tim |
Free T4 | Xác định bướu cổ, Hooc môn do tuyến Giáp (Free T4) tiết ra |
15. Dấu ấn tầm soát ung thư | |
Định lượng AFP (Alpha-fetoprotein) | Tầm soát phát hiện sớm nguy cơ có thể bị ung thư gan. |
Định lượng CEA (Carcino Embryonic Antigen) | Tầm soát phát hiện sớm nguy cơ có thể bị ung thư đại tràng... |
CA 19-9 (K Tụy) | Tầm soát dấu ấn ung thư Tuyến Tụy, Ống mật |
CA 72-4 (K Dạ Dày) | Tầm soát dấu ấn ung thư Dạ dày, Đường ruột |
Cyfra 21-1 (K Phổi) | Tầm soát dấu ấn ung thư Phổi |
PSA (Prostate Specific Antigen) Total - (Tuyến tiền liệt - ở Nam) | Tầm soát dấu ấn ung thư Tuyến tiền liệt |
Calcitonin (thyrocalcitonin) | Tầm soát dấu ấn ung thư biểu mô tuyến giáp |
16. Ký sinh trùng - Giun sán | |
Toxocara canis Ab miễn dịch (Giun đũa chó, mèo) |
|
Strongyloides stercoralis Ab miễn dịch (Giun lươn) |
|
Gnathostoma sp - Ab miễn dịch (Giun đầu gai) |
|
Fasciola sp - Ab miễn dịch (Sán lá gan lớn) |
|
Cysticercose cellulosae - Ab miễn dịch (Sán dải heo) |
|
Chi tiết gói xét nghiệm tổng quát toàn diện cho nữ giới
Gói XN tổng quát toàn diện cho nữ | Công dụng, ý nghĩa |
---|---|
1. Công thức máu | |
Phân tích tế bào máu ngoại vi | Theo dõi sức đề kháng, thiếu máu, nhiễm trùng, suy tủy, ung thư máu. |
2. Nhóm máu | |
Định nhóm máu ABO, Rh | Xác định nhóm máu, máu hiếm, biết nhóm máu để chủ động trong lúc cần truyền máu. |
3. Đạm | |
Định lượng Total Protein máu | Phản ánh các tình trạng bất thường về gan, thận, bệnh lý đường tiêu hóa, tình trạng dinh dưỡng,... của cơ thể. |
4. Viêm Tuỵ | |
Đo hoạt độ Amylase | Tầm soát bệnh lý về chức năng Tụy (viêm Tụy cấp) |
5. Xương, tuyến cận giáp | |
Định lượng Phosphat | Bệnh thận hoặc bệnh xương, bệnh tuyến cận giáp, mức độ vitamin D bất thường |
6. Mỡ máu | |
Cholesterol | Theo dõi mỡ trong máu ở người béo, gầy (thiếu mỡ), tăng huyết áp, đau đầu, đau ngực |
Triglycerides | Theo dõi mỡ trong máu ở người béo, gầy (thiếu mỡ), tăng huyết áp, đau đầu, đau ngực, bệnh tim mạch. Chú ý: Triglycerides tăng sẽ có nguy cơ gan nhiễm mỡ. |
HDL - cho | Theo dõi mỡ tốt trong máu, bền thành mạch, đàn hồi tốt |
LDL - cho | Theo dõi mỡ xấu trong máu, mạch máu dễ tắt nghẽn, dễ vỡ do huyết áp, đau đầu, đau ngực |
7. Tiểu đường | |
Glucose | Theo dõi đường trong máu, bệnh tiểu đường, hạ đường huyết, tiểu nhiều lần. |
HbA1C | Theo dõi đường trong hồng cầu, xác định bệnh tiểu đường, hạ đường huyết, tiểu nhiều lần. |
Tổng phân tích sinh hóa nước tiểu | Xác định TIỂU ĐƯỜNG, viêm đường tiết niệu, viêm thận… |
8. Gan, mật | |
SGOT/AST | Đánh giá mức độ hủy hoại tế bào Gan, theo dõi chức năng gan, men gan. |
SGPT/ALT | Đánh giá mức độ hủy hoại tế bào Gan, theo dõi chức năng gan, men gan. |
GGT | Theo dõi men gan, viêm gan mạn, hủy hoại tế bào Gan do thuốc kháng sinh, các loại thuốc, rượu. |
HBsAg | Xác định virus HBV gây bệnh viêm Gan B, viêm gan mạn, nguy cơ ung thư gan. |
Anti HBs (HBsAb) test nhanh | Xác định kháng thể kháng virus viêm gan B |
Anti HCV | Xác định virus HCV gây bệnh viêm gan C; nguy cơ bệnh viêm gan mạn, nguy cơ ung thư gan. |
Định lượng Albumin | Bệnh gan: Giảm cân không thể giải thích; Vàng da, vàng mắt; mệt mỏi nghiêm trọng; Ăn mất ngon; Cổ chướng; Phù nề; Đau dưới xương sườn bên phải. |
Bệnh thận: Phù bàn chân, mắt cá chân; Giảm lượng nước tiểu; Đi tiểu thường xuyên, đặc biệt là tiểu đêm; Nước tiểu sẫm màu, có máu hoặc sủi bọt; Nặng ngực, khó thở không rõ nguyên nhân; Mệt mỏi, uể oải; Da ngứa hoặc khô; Buồn nôn và nôn. | |
9. Thận | |
Ure | Kiểm tra khả năng lọc của thận (Đạm Ure đào thải ra), đau lưng, phù, nặng mặt, tiểu ra máu, tiểu đêm nhiều lần, khí hư. |
Creatinine | Kiểm tra khả năng lọc của thận (Đạm Creatinine đào thải ra). |
eGFR | Đánh giá mức độ lọc của cầu thận. |
Ion đồ: Na+ K+ Ca+/ISE | Bệnh lý về thận, tuột caxi, kali… Xác định Ino Na, K, Ca điện giải trong máu |
10. Bệnh Gout | |
Acid Uric | Kiểm tra bệnh lý về khớp (Bệnh gout), đau nhức các khớp, khớp ngón chân, ngón tay… |
11. Thiếu canxi | |
Canxi máu | Thiếu canxi: tê rần, tê nhức cơ, chân tay; loãng xương. |
12. Dạ dày | |
Vi khuẩn HP (Helicobacter Pylori Ab test máu) | Xác định vi khuẩn gây viêm dạ dày - tá tràng |
13. Bệnh Xương khớp | |
ASLO | Xác định viêm khớp do Streptococcus pyogens SPYOGENES (liên cầu tiêu huyết β nhóm A), đau nhức xương khớp, đau đầu ngón tay, ngón chân. |
RF | Xác định yếu tố dạng thấp (RF) trong viêm khớp dạng thấp, đau nhức khớp, các đầu ngón tay, ngón chân. |
CRP (C-Reactive Protein) | Xác định tình trạng viêm, phá hủy mô trong cơ thể, nhiễm trùng, viêm khớp. |
14. Tuyến giáp | |
Định lượng TSH (Thyroid Stimulating hormone) | Bướu cổ, cường giáp, suy giáp, hồi hợp mệt tim |
Free T4 | Xác định bướu cổ, Hooc môn do tuyến Giáp (Free T4) tiết ra |
15. Dấu ấn tầm soát ung thư | |
Định lượng AFP (Alpha-fetoprotein) - (Gan) | Tầm soát phát hiện sớm nguy cơ có thể bị ung thư gan. |
Định lượng CEA (Carcino Embryonic Antigen) - Đại Tràng | Tầm soát phát hiện sớm nguy cơ có thể bị ung thư đại tràng. |
CA 12-5 (K Buồng Trứng) | Tầm soát dấu ấn ung thư Buồng trứng của nữ |
CA 15-3 (K Vú) | Tầm soát dấu ấn ung thư Tuyến vú của nữ |
CA 19-9 (K Tụy) | Tầm soát dấu ấn ung thư Tuyến Tụy, Ống mật |
CA 72-4 (K Dạ Dày) | Tầm soát dấu ấn ung thư Dạ dày, Đường ruột |
Cyfra 21-1 (K Phổi) | Tầm soát dấu ấn ung thư Phổi |
Calcitonin (thyrocalcitonin) | Tầm soát dấu ấn ung thư biểu mô tuyến giáp |
16. Ký sinh trùng - Giun sán | |
Toxocara canis Ab miễn dịch (Giun đũa chó, mèo) |
|
Strongyloides stercoralis Ab miễn dịch (Giun lươn) |
|
Gnathostoma sp - Ab miễn dịch (Giun đầu gai) |
|
Fasciola sp - Ab miễn dịch (Sán lá gan lớn) |
|
Cysticercose cellulosae - Ab miễn dịch (Sán dải heo) |
|
Gói xét nghiệm giun sán ký sinh trùng
Hiện nay nguyên nhân ngứa da thường gặp càng nhiều là dị ứng, ký sinh trùng và stress. Ký sinh trùng gây ngứa da thường gặp nhất hiện nay là sán chó (Toxocara canis) và ký sinh trùng mèo (Toxoplasma gondii). Nhiều người bị nhiễm sán chó hoặc ký sinh trùng mèo thường hỏi: nhà tôi không nuôi chó mèo mà tại sao tôi lại bị nhiễm con này?. Sán chó là loại giun sống ở trong ruột chó, thường có ở chó con. Giun trưởng thành thường đẻ trứng và theo phân thải ra bên ngoài môi trường. Trứng giun có thể sống vài tháng hoặc tới vài năm trong môi trường và phát tán đi khắp nơi (nhờ gió, bàn tay của người,…). Người bị nhiễm giun do vô tình nuốt phải trứng giun, có thể dính ở trong thực phẩm hàng ngày (đặc biệt là rau sống) hoặc bàn tay đưa vào miệng. Vào bên trong ruột trứng giun sẽ nở ra ấu trùng, xâm nhập vào máu và đi khắp cơ thể. Ấu trùng sán chó không thể trưởng thành ở trong cơ thể người, nên chúng không thể sinh sản. Triệu chứng ngứa là do cơ thể phản ứng với ấu trùng trong máu, cơ thể tiết ra một chất gây ngứa là Histamine.
MỸ ĐỨC tạo gói xét nghiệm Giun sán ký sinh trùng nhằm phát hiện các loại giun sán ký sinh trùng gây ngứa, dị ứng… Nhắm phát hiện sớm và điều trị kịp thời để giảm trường hợp giun sán di chuyển đến các bộ phận khác gây nguy hiễm.
Gói XN giun sán ký sinh trùng | Công dụng, ý nghĩa |
---|---|
1. Công thức máu | |
Phân tích tế bào máu ngoại vi | Theo dõi sức đề kháng, thiếu máu, nhiễm trùng, suy tủy, ung thư máu. |
2. Nhóm máu | |
Định nhóm máu ABO, Rh | Xác định nhóm máu, máu hiếm, biết nhóm máu để chủ động trong lúc cần truyền máu. |
3. Đạm | |
Định lượng Total Protein máu | Phản ánh các tình trạng bất thường về gan, thận, bệnh lý đường tiêu hóa, tình trạng dinh dưỡng,... của cơ thể. |
4. Tuỵ | |
Đo hoạt độ Amylase | Tầm soát bệnh lý về chức năng Tụy (viêm Tụy cấp) |
5. Xương, tuyến cận giáp | |
Định lượng Phosphat | Bệnh thận hoặc bệnh xương, bệnh tuyến cận giáp, mức độ vitamin D bất thường |
6. Mỡ máu | |
Cholesterol | Theo dõi mỡ trong máu ở người béo, gầy (thiếu mỡ), tăng huyết áp, đau đầu, đau ngực |
Triglycerides | Theo dõi mỡ trong máu ở người béo, gầy (thiếu mỡ), tăng huyết áp, đau đầu, đau ngực, bệnh tim mạch. Chú ý: Triglycerides tăng sẽ có nguy cơ gan nhiễm mỡ. |
HDL - cho | Theo dõi mỡ tốt trong máu, bền thành mạch, đàn hồi tốt |
LDL - cho | Theo dõi mỡ xấu trong máu, mạch máu dễ tắt nghẽn, dễ vỡ do huyết áp, đau đầu, đau ngực |
7. Tiểu đường | |
Glucose | Theo dõi đường trong máu, bệnh tiểu đường, hạ đường huyết, tiểu nhiều lần. |
HbA1C | Theo dõi đường trong hồng cầu, xác định bệnh tiểu đường, hạ đường huyết, tiểu nhiều lần. |
Tổng phân tích sinh hóa nước tiểu | Xác định TIỂU ĐƯỜNG, viêm đường tiết niệu, viêm thận… |
8. Gan, mật | |
SGOT/AST | Đánh giá mức độ hủy hoại tế bào Gan, theo dõi chức năng gan, men gan. |
SGPT/ALT | Đánh giá mức độ hủy hoại tế bào Gan, theo dõi chức năng gan, men gan. |
GGT | Theo dõi men gan, viêm gan mạn, hủy hoại tế bào Gan do thuốc kháng sinh, các loại thuốc, rượu. |
HBsAg | Xác định virus HBV gây bệnh viêm Gan B, viêm gan mạn, nguy cơ ung thư gan. |
Anti HBs (HBsAb) | Xác định kháng thể kháng virus viêm gan B |
HCV | Xác định virus HCV gây bệnh viêm gan C; nguy cơ bệnh viêm gan mạn, nguy cơ ung thư gan. |
Định lượng Albumin | Bệnh gan: Vàng da, vàng mắt; mệt mỏi nghiêm trọng; Ăn mất ngon; Giảm cân không thể giải thích; Cổ chướng; Phù nề; Đau dưới xương sườn bên phải. |
Bệnh thận: Phù bàn chân, mắt cá chân; Giảm lượng nước tiểu; Đi tiểu thường xuyên, đặc biệt là tiểu đêm; Nước tiểu sẫm màu, có máu hoặc sủi bọt; Nặng ngực, khó thở không rõ nguyên nhân; Mệt mỏi, uể oải; Da ngứa hoặc khô; Buồn nôn và nôn. | |
9. Thận | |
Ure | Kiểm tra khả năng lọc của thận (Đạm Ure đào thải ra), đau lưng, phù, nặng mặt, tiểu ra máu, tiểu đêm nhiều lần, khí hư. |
Creatinine | Kiểm tra khả năng lọc của thận (Đạm Creatinine đào thải ra). |
eGFR | Đánh giá mức độ lọc của cầu thận. |
10. Bệnh Gout | |
Acid Uric | Kiểm tra bệnh lý về khớp (Bệnh gout), đau nhức các khớp, khớp ngón chân, ngón tay… |
11. Thiếu canxi | |
Canxi máu | Thiếu canxi: tê rần, tê nhức cơ, chân tay; loãng xương. |
12. Dạ dày | |
Vi khuẩn HP (Helicobacter Pylori) | Xác định vi khuẩn gây viêm dạ dày - tá tràng |
13. Bệnh Xương khớp | |
ASLO | Xác định viêm khớp do Streptococcus pyogens SPYOGENES (liên cầu tiêu huyết β nhóm A), đau nhức xương khớp, đau đầu ngón tay, ngón chân. |
RF | Xác định yếu tố dạng thấp (RF) trong viêm khớp dạng thấp, đau nhức khớp, các đầu ngón tay, ngón chân. |
CRP (C-Reactive Protein) | Xác định tình trạng viêm, phá hủy mô trong cơ thể, nhiễm trùng, viêm khớp. |
14. Tuyến giáp | |
Định lượng TSH (Thyroid Stimulating hormone) | Xác định bướu cổ, Hooc môn do tuyến Yên tiết ra |
Free T4 | Xác định bướu cổ, Hooc môn do tuyến Giáp (Free T4) tiết ra |
15. Dấu ấn ung thư | |
AFP (Alpha-fetoprotein) - (Gan) | Tầm soát phát hiện sớm nguy cơ có thể bị ung thư gan. |
CEA (Carcino Embryonic Antigen) - Đại Tràng | Tầm soát phát hiện sớm nguy cơ có thể bị ung thư đại tràng, dạ dày, ruột, vú. |
16. Giun sán | |
Toxocara canis Ab miễn dịch (Giun đũa chó, mèo) |
|
Strongyloides stercoralis Ab miễn dịch (Giun lươn) |
|
Gnathostoma sp - Ab miễn dịch (Giun đầu gai) |
|
Cysticercose cellulosae - Ab miễn dịch (Sán dải heo) |
|
Fasciola sp - Ab miễn dịch (Sán lá gan lớn) |
|
Gói xét nghiệm sốt xuất huyết
Gói XN sốt xuất huyết | Công dụng, ý nghĩa |
---|---|
Phân tích tế bào máu ngoại vi | Theo dõi sức đề kháng, thiếu máu, nhiễm trùng. Đặc biệt kiểm tra tình trạng giảm tiểu cầu xảy ra ở những người bị sốt xuất huyết. |
CRP (C-Reactive Protein) | Đánh giá tình trạng viêm nhiễm, giúp chẩn đoán phân biệt nguyên nhân gây ra sốt và đánh giá hiện tượng bội nhiễm do sốt xuất huyết. |
Dengue NS1 AG | Xác định kháng nguyên của virus Dengue. |
Dengue IgM/ IgG | Xác định sự có mặt của kháng thể chống lại virus Dengue trong giai đoạn cấp tính của bệnh. |
Gói xét nghiệm tê đau nhức xương khớp
Gói XN tê đau nhức xương khớp | Công dụng, ý nghĩa |
---|---|
1. Công thức máu | |
Phân tích tế bào máu ngoại vi | Đánh giá tình trạng viêm, nhiễm trùng, thiếu máu, sốt, suy tủy. |
2. Mỡ máu | |
Cholesterol | Theo dõi mỡ trong máu ở người béo, gầy (thiếu mỡ), tăng huyết áp, đau đầu, đau ngực. |
Triglycerides | Theo dõi mỡ trong máu ở người béo, gầy (thiếu mỡ), tăng huyết áp, đau đầu, đau ngực, bệnh tim mạch. Chú ý: Triglycerides tăng sẽ có nguy cơ gan nhiễm mỡ. |
HDL-cho | Theo dõi mỡ tốt trong máu, bền thành mạch, đàn hồi tốt. |
LDL-cho | Theo dõi mỡ xấu trong máu, mạch máu dễ tắc nghẽn, GÂY XƠ VỮA ĐỘNG MẠCH MÁU, dễ vỡ do huyết áp, đau đầu, đau ngực. |
3. Bệnh Gout | |
Acid Uric | Kiểm tra bệnh lý về khớp (Bệnh gout), đau nhức các khớp, khớp ngón chân, ngón tay… |
4. Bệnh xương khớp | |
CRP (C-Reactive Protein) | Xác định tình trạng viêm, phá hủy mô trong cơ thể, nhiễm trùng, viêm khớp. |
ASLO | Xác định viêm khớp do Streptococcus pyogens SPYOGENES (liên cầu tiêu huyết β nhóm A). |
RF | Xác định viêm khớp dạng thấp |
5. Thiếu canxi | |
Canxi máu | Thiếu canxi: tê rần, tê nhức cơ, chân tay; loãng xương |
Gói xét nghiệm theo dõi Thalassemia
Gói XN theo dõi Thalassemia | Công dụng, ý nghĩa |
---|---|
Công thức máu | Phân tích tế bào máu ngoại vi |
Huyết đồ | "Huyết đồ (Hemogram) (CBC) Công thức máu (NGFL) (NFS)" |
Điện di Hb | Điện di Hemoglobin (Hb electrophoresis) |
Ferritin | Ferritin |
Gói xét nghiệm vi chất cho bé
Gói XN vi chất cho bé | Công dụng, ý nghĩa |
---|---|
1. Công thức máu | |
Phân tích tế bào máu ngoại vi | Theo dõi sức đề kháng, thiếu máu, một số bệnh nhiễm trùng, rối loạn đông máu suy tủy, ung thư máu |
2. Calcium | |
Calcium toàn phần máu | Thiếu Calcium hoặc dư thừa, loãng xương |
3. Sắt | |
Fe (Sắt huyết thanh) | Chẩn đoán máu và các bệnh lý liên quan, thiếu sắt hoặc dư thừa sắt |
4. Protein | |
Định lượng Total Protein máu | Đánh giá tình trạng dinh dưỡng,... của cơ thể. Các bệnh lý liên quan chức năng gan thận. |
5. Albumin | |
Định lượng Albumin | Đánh giá tình trạng dinh dưỡng,... của cơ thể. Các bệnh lý liên quan chức năng gan thận. |
6. Zn | |
Zn (kẽm) | Đánh giá và phản ánh tình trạng thiếu vi chất kẽm, hoặc dư thừa kẽm. |
7. Magnesium | |
Magnesium | Đánh giá và phản ánh tình thiếu hụt magie hoặc dư thừa trong máu. |
8. Phosphat | |
Định lượng Phosphat | Bệnh thận hoặc bệnh xương, bệnh tuyến cận giáp, mức độ vitamin D bất thường. |
9. Alkaline phosphatase | |
Đo hoạt độ Alkaline phosphatase | Bệnh lý đối với xương: còi xương, nhuyễn xương, đánh giá sự bất thường trong quá trình phát triển của xương. |
10. GOT/GPT (Liver function) | |
SGOT/AST | Đánh giá mức độ hủy hoại tế bào Gan, phát hiện sớm các bệnh lý về gan, tổn thương nhu mô gan. |
SGPT/ALT | Đánh giá mức độ hủy hoại tế bào Gan, phát hiện sớm các bệnh lý về gan, tổn thương nhu mô gan. |
11. Ure/Creatinine | |
Ure | Phát hiện sớm các bệnh lý về thận, viêm cầu thận cấp, mạn, suy thận. |
Creatinine | Phát hiện sớm các bệnh lý về thận, viêm cầu thận cấp, mạn, suy thận. |
eGFR | Phát hiện sớm các bệnh lý về thận, viêm cầu thận cấp, mạn, suy thận. |
12. Vitamin D | |
Vitamin D |
|
13. Vitamin B12 | |
Vitamin B12 | Đánh giá tình trạng thiếu hụt hoặc dư thừa B12 |
Gói xét nghiệm các bệnh xã hội, bệnh lây qua đường tình dục
Gói XN các bệnh xã hội | Công dụng, ý nghĩa |
---|---|
Bộ 3 test nhanh HIV | |
Test nhanh giang mai (Syphilis) | |
Neisseria Gonorrhoeae – Chlamydia trachomatis định tính (DNA Real-time PCR) | Xác định nhiễm vi khuẩn Lậu Neisseria Gonorrhoeae, vi khuẩn Chlamydia trachomatis |
Treponema Pallidum Real-time PCR định tính (DNA Real-time PCR) | Xác định nhiễm xoắn khuẩn giang mai, đây là phương pháp có độ chính xác cao |
Herpes Simplex Virus Real-time PCR (DNA Real-time PCR) | Xác định nhiễm Herpes Simplex Virus gây mụn rộp đường sinh dục và niêm mạc ở 1 số bộ phận khác như mắt, miệng,… |
Gói xét nghiệm theo dõi thai kỳ
Trong suốt quá trình mang thai, để theo dõi chặt chẽ sức khỏe của bà mẹ cũng như sự phát triển của thai nhi, sản phụ cần thực hiện khám thai định kỳ cũng như quản lý thai nghén an toàn. Bên cạnh đó, việc tiến hành Những xét nghiệm trong thời kỳ mang thai cực kỳ quan trọng đối với bà mẹ cũng như thai nhi vì nó không những giúp tầm soát những bất thường cho sức khỏe của người mẹ mà còn đánh giá, theo dõi được sự phát triển và những bất thường đối với bào thai.
Tương ứng với tuổi thai sẽ có những xét nghiệm phù hợp từng thời kỳ cho thai phụ.
Gói XN theo dõi thai kỳ | Công dụng |
---|---|
I. 8-9 ngày sau thụ thai | |
Định lượng Beta-HCG | Xác định có thai |
II. 02 tuần đến 10 tuần | Xét nghiệm tổng quát thai kỳ |
1. Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi 19ts | Theo dõi sức đề kháng, thiếu máu, nhiễm trùng, suy tủy, ung thư máu |
2. Định lượng sắt huyết thanh | Thiếu sắt |
3. Định lượng Calcium toàn phần máu | Thiếu calcium |
4. Định lượng glucose | Tiểu đường |
5. Định lượng HbA1c | Tiểu đường |
6. Tổng phân tích nước tiểu (bằng máy tự động) | Tiểu đường |
7. HBsAg test nhanh | Các bệnh lây truyền từ mẹ sang con |
8. HCV Ab test nhanh | Các bệnh lây truyền từ mẹ sang con |
9. Định lượng cholesterol | Đánh giá rối loạn mở máu |
10. Định lượng Triglycerid | Đánh giá rối loạn mở máu |
11. Định lượng HDL - ch | Đánh giá rối loạn mở máu |
12. Định lượng LDL- ch | Đánh giá rối loạn mở máu |
13. Định lượng Protein | Lượng protein |
14. Định lượng Ure | Đánh giá chức năng thận |
15. Định lượng Creatinine | Đánh giá chức năng thận |
16. Định lượng FT4 | Đánh giá chức năng tuyến giáp |
17. Định lượng TSH | Đánh giá chức năng tuyến giáp |
18. Định nhóm máu ABO, Rh | Nhóm máu, có bị Rh (-) không |
19. Đo hoạt độ SGOT/AST | Đánh giá chức năng gan |
20. Đo hoạt độ SGPT/ALT | Đánh giá chức năng gan |
21. Đo hoạt độ GGT | Đánh giá chức năng gan |
III. 11 đến 13 tuần 6 ngày | 3 tháng đầu |
1. Sàng lọc trước sinh DOUBLE TEST | Đánh giá Nguy cơ dị tật thai nhi Thông số sinh hóa: PAPP-A; fb-HCG - Tam nhiễm NST 21: mắc hội chứng Down - Tam nhiễm NST 18: mắc hội chứng Edward - Tam nhiễm NST 13: mắc hội chứng Patau Bầu mang theo tờ kết quả siêu âm thai |
2. Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi 19ts | Kiểm tra thiếu máu, số lượng hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu, viêm nhiễm |
3. Định lượng sắt huyết thanh | Thiếu sắt |
4. Định lượng Calcium toàn phần máu | Thiếu canxi |
5. Định lượng glucose | Kiểm tra tiểu đường |
6. Định lượng HbA1c | Kiểm tra tiểu đường |
7. Tổng phân tích nước tiểu (bằng máy tự động) | Tiểu đường, bệnh lý thận… |
8. Định lượng Cholesterol | Các bệnh lây truyền từ mẹ sang con HBV, HIV, Giang mai |
9. HIV Ag/Ab test nhanh | Các bệnh lây truyền từ mẹ sang con HBV, HIV, Giang mai |
10. Giang mai Syphilis TP | Các bệnh lây truyền từ mẹ sang con HBV, HIV, Giang mai |
11. Rubella virus IgM miễn dịch tự động | Các bệnh gây di tật thai nhi trong quá trình mang thai |
IV. 14 đến 21 tuần 6 ngày | 3 tháng giữa |
1. Sàng lọc trước sinh TRIPLE TEST | Đánh giá Nguy cơ dị tật thai nhi - AFP (Alpha-fetoprotein). - B-hCG (Beta Human Chorionic Gonadotropin). - uE3 (Unconjugated estriol). |
2. Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi 19ts | Kiểm tra thiếu máu, số lượng hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu, viêm nhiễm |
3. Định lượng sắt huyết thanh | Thiếu sắt |
4. Định lượng Calcium toàn phần máu | Thiếu calcium |
5. Định lượng glucose | Tiều đường |
6. Định lượng HbA1c | Tiều đường |
7. Tổng phân tích nước tiểu (bằng máy tự động) | Tiểu đường, bệnh lý thận… |
8. Định lượng Cholesterol | Tiểu đường, bệnh lý thận… |
V. Tuần 24 đến tuần 28 | |
1. Tiểu đường thai kỳ (Nghiệm pháp dung nạp Glucose thai kỳ) | Đường no sau 1h, 2h |
2. Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi 19ts | Thiếu máu, viêm nhiễm |
3. Định lượng sắt huyết thanh | Thiếu sắt |
4. Định lượng Calcium toàn phần máu | Thiếu calcium |
5. Định lượng glucose | Tiều đường |
6. Định lượng HbA1c | Tiều đường |
Mọi chi tiết, Quý vị vui lòng liên hệ:
Phòng khám Chuyên khoa xét nghiệm Mỹ Đức (MYDUCLAB)